Phiên âm : cān táng.
Hán Việt : tham đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
進謁、拜見長輩或位尊者。《儒林外史》第七回:「舉人報中了進士, 即刻在下處擺起公座來陞座, 長班參堂磕頭。」也作「參場」。